ISO 1000–ISO 9999 Danh_sách_tiêu_chuẩn_ISO

  • ISO 1000 Đơn vị đo lường SI và những tiến cử về cách dùng nhiều đơn vị đo lường chuẩn xác khác nhau của nó
  • ISO 1007 Loại phim 135
  • ISO/IEC 1539-1 Ngôn ngữ lập trình Fortran
  • ISO 1629 Thiết lập hệ thống thuật ngữ và cách đặt tên cho các hợp chất cao phân tử
  • ISO/IEC 2022 Kỹ thuật tin học: Cấu trúc mã ký tự và phép mở rộng
  • ISO 2108 Số thứ tự cho sách theo tiêu chuẩn quốc tế (ISBN)
  • ISO 2145 Cách đánh số phần và đoạn trong các tài liệu
  • ISO 2171 Ngũ cốc và những sản phẩm ngũ cốc được xay nghiền - Phương pháp xác định lượng than tổng thể
  • ISO 2709 Khổ mẫu trao đổi thông tin (e.g. MARC)
  • ISO 3029 Loại phim 126
  • ISO 3082 Quặng sắt - lấy mẫu và quy trình chuẩn bị mẫu
  • ISO 3103 Phương pháp hâm chè để kiểm tra bằng giác quan
  • ISO 3166 Mã hóa tên quốc gia và các đơn vị hành chính
    • ISO 3166-1 Mã hóa tên quốc gia và tên của các vùng lãnh thổ trực thuộc, xuất bản lần đầu vào năm 1974
    • ISO 3166-2 Sự phân chia các đơn vị hành chính quốc gia và các vùng lãnh thổ trực thuộc.
    • ISO 3166-3 Mã hóa tên quốc gia dùng số, bản mới thay thế bản ISO 3166-1, xuất bản lần đầu vào năm 1998.
  • ISO 3297 Số ấn phẩm định kỳ theo tiêu chuẩn quốc tế (ISSN)
  • ISO 3506 Tính chất chống rỉ của ốc vít thép không rỉ.
  • ISO 3602 Latin hóa tiếng Nhật (Văn tự Kana)
  • ISO 3864 Thiết kế nhãn an toàn
  • ISO 3901 Tiêu chuẩn quốc tế về số mã đăn tự ánh dấu các bản thu thanh (ISRC)
  • ISO 3977 Tiêu chuẩn thiết kế và thu mua các ứng dụng của máy tua-bin chạy bằng hơi đốt
  • ISO 4157 Hệ thống ký hiệu các bản vẽ xây dựng
  • ISO 4217 Mã số chỉ định tiền tệ
  • ISO/IEC 4873:1991 Chuẩn mã trao đổi dùng nhóm mã 8-bit
  • ISO 5167 Đo đạc tốc độ dòng chảy của chất lỏng dùng thiết bị đo áp xuất chênh lệch trong ống dẫn, khi ống dẫn đầy.
    • ISO 5167-1 Part 1: Thuật ngữ chung, nguyên tắc và yêu cầu.
    • ISO 5167-2 Part 2: Quy định riêng về màng chắn.
    • ISO 5167-3 Part 3: Quy định về vòi phun và vòi phun Venturi.
    • ISO 5167-4 Part 4: Quy định về vòi Venturi cổ điển.
  • ISO 5218 Quy định mã số định hình giới tính của nhân loại
  • ISO 5775 Lốp và vành xe đạp
  • ISO 5800 Tốc độc phim nhiếp ảnh
  • ISO 6166 Cấu trúc của hệ thống số bảo an quốc tế (ISIN)
  • ISO 6344 Giấy ráp – Phân tích về cỡ hạt
    • ISO 6344-1 Part 1: Kiểm nghiệm sự phân bổ cỡ hạt
    • ISO 6344-2 Part 2: Xác định sự phân bổ hạt đá mạt vĩ mô P12 đến P220
    • ISO 6344-3 Part 3: Xác định sự phân bổ cỡ hạt của đá mạt vĩ mô từ P240 to P2500
  • ISO 6429 Kỹ thuật tin học: hàm khống chế các bộ mã tự
  • ISO 6438 Tài liệu - Chuẩn bộ mã tự châu Phi dành cho việc trao đổi tin tức thư mục
  • ISO 6709 Tiêu chuẩn định vị điểm địa hình dùng vĩ tuyến, kinh tuyến, và độ cao.
  • ISO 7001 Những nhãn hiệu về tin tức công cộng
  • ISO 7098 La-mã hóa tiếng Trung Quốc
  • ISO 7372 Trao đổi dữ liệu thương mại
  • ISO/IEC 7501-1:1997 Thẻ chứng minh thư - giấy đi đường đọc được bằng máy (Phần 1 Hộ chiếu đọc bằng máy; Phần 2 Giấy xuất nhập cảnh đọc bằng máy; Phần 3 Giấy đi đường hợp pháp đọc bằng máy)
  • ISO 7775 Tiêu chuẩn về thông điệp bảo an (lỗi thời - xem ISO 15022)
  • ISO 7810 Tiêu chuẩn về các thẻ tài chính (thẻ tín dụng và thẻ ghi nợ)
  • ISO 7811 Kỹ thuật ghi dữ liệu trên các thẻ chứng minh thư
  • ISO 7816 Thẻ thông minh
  • ISO 8090 Xe đạp - thuật ngữ
  • ISO 8373 Vận dụng người máy công nghiệp - từ vựng
  • ISO 8583 Thông điệp dùng trong thẻ giao dịch tài chính - đặc tả thông điệp trao đổi
    • ISO 8583-1 Phần 1: Thông điệp, yếu tố dữ liệu và các giá trị mã
    • ISO 8583-2 Phần 2: Chương trình ứng dụng và thủ tục đăng ký số mã đại diện cho cơ quan tổ chức (IIC).
    • ISO 8583-3 Part 3: Thủ tục duy trì thông điệp, yếu tố dữ liệu và giá trị mã.
  • ISO 8601 Hình thức biểu thị ngày giờ
  • ISO/IEC 8613 Kiến trúc văn bản mở
  • ISO/IEC 8632 Metafile của đồ họa vi tính
  • ISO/IEC 8652: Kỹ thuật tin dụng - Ngôn ngữ lập trình - Ada
  • ISO 8807: ngôn ngữ đặc tả kỹ thuật theo trật tự thời gian (LOTOS)
  • ISO/IEC 8824 Ký hiệu cú pháp trừu tượng số một (ASN.1)
  • ISO/IEC 8825 ASN.1 Luật mã hóa
  • ISO 8859 mã hóa ký tự
  • ISO 8879 Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn (SGML)
  • ISO 9000 Hệ thống quản lý chất lượng trong môi trường sản xuất
  • ISO 9001 Quản lý chất lượng
  • ISO 9069 SGML Tiện nghi hỗ trợ - SGML Dạng thức trao đổi tài liệu (SDIF)
  • ISO/IEC 9075 SQL
  • ISO 9126 Mô hình chất lượng phần mềm.
  • ISO 9241 Tính sử dụng của một trang Web (chưa được công bố vào thời điểm ngày 1 tháng 2 năm 2004
  • ISO 9362 Mã số chỉ đinh ngân hàng hoặc hệ thống BIC
  • ISO/IEC 9579 Truy cập cơ sở dữ liệu từ xa đối với SQL
  • ISO 9660 CD-ROM hệ thống tập tin
  • ISO 9899 Ngôn ngữ lập trình C
  • ISO/IEC 9945 Giao thức hệ điều hành di động (POSIX)
  • ISO 9984 Hệ thống đổi chữ Georgian sang chữ La-tinh
  • ISO 9985 Hệ thống đổi chữ Ác-mê-ni sang chữ La-tinh
  • ISO 9999 Hỗ trợ về kỹ thuật cho những người tàn phế. Phân loại và thuật ngữ.